Bản đồ địa chính được hiểu là bản đồ trên đó thể hiện các dạng đồ họa và ghi chú, phản ảnh những thông tin về vị trí, ý nghĩa, trạng thái pháp lý của các thửa đất, phản ánh các đặc điểm khác thuộc địa chính quốc gia.
Bản đồ địa chính là bản đồ chuyên ngành đất đai trên đó thể hiện chính xác vị trí ranh giới, diện tích và một số thông tin địa chính của từng thửa đất, vùng đất. Bản đồ địa chính còn thể hiện các yếu tố địa lý khác liên quan đến đất đai được thành lập theo đơn vị hành chính cơ sở xã, phường, thị trấn và thống nhất trong phạm vi cả nước.
Mục đích của bản đồ địa chính:
- Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai từng khu vực và trong cả nước.
- Xác lập quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất trên từng lô đất cụ thể của nhà nước và mọi công dân.
- Là công cụ giúp nhà nước thực thi các nhiệm vụ, công việc có liên quan đến đất đai: thu thuế, giải quyết tranh chấp, quy hoạch đất đai, đền bù,…
- Cung cấp thông tin về đất đai và cơ sở pháp lý cho các hoạt động dân sự như: thừa kế, chuyển nhượng, cho, tặng, thế chấp, kinh doanh bất động sản…
Ký hiệu về mục đích sử dụng đất theo thông tư số 25/2014/TT-BTNMT
- Nhóm đất nông nghiệp
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
Đất lúa nương | LUN |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
Đất trồng cây lâu năm | CLN |
Đất rừng sản xuất | RSX |
Đất rừng phòng hộ | RPH |
Đất rừng đặc dụng | RDD |
Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
Đất làm muối | LMU |
Đất nông nghiệp khác | NKH |
- Nhóm đất phi nông nghiệp
Đất ở tại nông thôn | ONT |
Đất ở tại đô thị | ODT |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
Đất quốc phòng | CQP |
Đất an ninh | CAN |
Đất khu công nghiệp | SKK |
Đất khu chế xuất | SKT |
Đất cụm công nghiệp | SKN |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
Đất giao thông | DGT |
Đất thủy lợi | DTL |
Đất công trình năng lượng | DNL |
Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
Đất chợ | DCH |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
Đất công trình công cộng khác | DCK |
Đất cơ sở tôn giáo | TON |
Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
- Nhóm đất chưa sử dụng
Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
Núi đá không có rừng cây | NCS |